THÔNG TIN CSVC NĂM HỌC 2014-2015
A. Khối phòng học | Số lượng | Chia ra | ||||
Kiên cố | Bán k.cố | Tạm | ||||
Tổng số | Làm mới | Tổng số | Làm mới | |||
Số phòng học theo chức năng | 15 | 8 | 7 | |||
Chia ra: - Phòng học văn hoá | 14 | 7 | 7 | |||
- Phòng học tin học | 1 | 1 | ||||
- Phòng học ngoại ngữ | ||||||
- Phòng khác | ||||||
Số chỗ ngồi | Số lượng | Trong đó | ||||
Làm mới | Cải tạo | |||||
Số chỗ ngồi trong phòng học văn hoá | 484 | 30 | ||||
B. Khối phòng phục vụ học tập | Số lượng | Chia ra | ||||
Kiên cố | Bán k.cố | Tạm | ||||
Tổng số | Làm mới | Tổng số | Làm mới | |||
Số phòng theo chức năng | 4 | 4 | ||||
Chia ra: - Phòng giáo dục thể chất (đa năng) | ||||||
- Phòng giáo dục nghệ thuật | 1 | 1 | ||||
- Thư viện | 1 | 1 | ||||
- Phòng thiết bị giáo dục | 1 | 1 | ||||
- Phòng truyền thống và hoạt động Đội | 1 | 1 | ||||
- Phòng hỗ trợ học sinh khuyết tật | ||||||
- Phòng âm nhạc | ||||||
- Phòng khác | ||||||
C. Khối phòng khác | Số lượng | Chia ra | ||||
Kiên cố | Bán k.cố | Tạm | ||||
Tổng số | Làm mới | Tổng số | Làm mới | |||
Số phòng theo chức năng | 6 | 5 | 1 | |||
Chia ra: - Phòng y tế học đường | 1 | 1 | ||||
- Khu vệ sinh dành cho giáo viên | 1 | 1 | ||||
- Khu vệ sinh dành cho học sinh | 4 | 4 | ||||
D. Khối phòng tổ chức ăn nghỉ | Số lượng | Chia ra | ||||
Kiên cố | Bán k.cố | Tạm | ||||
Tổng số | Làm mới | Tổng số | Làm mới | |||
Số phòng theo chức năng | 2 | 1 | 1 | |||
Chia ra: - Nhà bếp | 1 | 1 | ||||
- Phòng ăn | 1 | 1 | ||||
- Phòng nghỉ | ||||||
- Phòng khác | ||||||
E. Khối phòng hành chính quản trị | Số lượng | Chia ra | ||||
Kiên cố | Bán k.cố | Tạm | ||||
Tổng số | Làm mới | Tổng số | Làm mới | |||
Số phòng chia theo chức năng | 4 | 4 | ||||
Chia ra: - Phòng hiệu trưởng | 1 | 1 | ||||
- Phòng phó hiệu trưởng | 1 | 1 | ||||
- Phòng giáo viên | ||||||
- Phòng họp giáo viên | ||||||
- Văn phòng trường | 1 | 1 | ||||
- Phòng thường trực | ||||||
- Nhà công vụ giáo viên | ||||||
- Phòng kho lưu trữ | 1 | 1 | ||||
- Phòng khác | ||||||
F. Khối công trình công cộng | Số lượng | Chia ra | ||||
Kiên cố | Bán k.cố | Tạm | ||||
Tổng số | Làm mới | Tổng số | Làm mới | |||
Số phòng theo chức năng | 2 | 2 | ||||
Chia ra: - Nhà xe giáo viên | 1 | 1 | ||||
- Nhà xe học sinh | 1 | 1 | ||||
- Phòng khác | ||||||
Cơ sở vật chất khác | Số lượng | |||||
Số phòng học nhờ | ||||||
Số phòng học 3 ca | ||||||
Diện tích đất (m2) | ||||||
Tổng diện tích khuôn viên đất | 12616 | |||||
Trong đó: Diện tích đất được cấp | 11736 | |||||
Diện tích đất đi thuê | ||||||
Diện tích đất sân chơi | 4877 | |||||
Tổng diện tích một số loại phòng (m2) | 789 | |||||
Chia ra: - Phòng học văn hoá | 595 | |||||
- Phòng học tin học | 43 | |||||
- Phòng học ngoại ngữ | ||||||
- Phòng giáo dục thể chất | ||||||
- Phòng học nghệ thuật | 43 | |||||
Trong đó: + Phòng âm nhạc | 43 | |||||
+ Phòng mỹ thuật | 43 | |||||
- Phòng khác (Phục vụ học tập) | ||||||
- Thư viện | 43 | |||||
- Nhà bếp | 15 | |||||
- Phòng ăn | 50 | |||||
- Phòng nghỉ | ||||||
Thiết bị dạy học tối thiểu (ĐVT: bộ) | Bộ đầy đủ | Bộ chưa đầy đủ | ||||
Tổng số | 30 | |||||
Chia ra: - Khối lớp 1 | 6 | |||||
- Khối lớp 2 | 6 | |||||
- Khối lớp 3 | 6 | |||||
- Khối lớp 4 | 6 | |||||
- Khối lớp 5 | 6 | |||||
Thiết bị phục vụ giảng dạy | ||||||
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng | 27 | |||||
Chia ra: - Máy vi tính phục vụ học tập | 22 | |||||
- Máy vi tính phục vụ quản lý | 5 | |||||
Trong đó: Máy vi tính đang được nối Internet | 27 | |||||
Số máy in | 8 | |||||
Số thiết bị nghe nhìn | ||||||
Trong đó: - Ti vi | 1 | |||||
- Nhạc cụ | 1 | |||||
- Cát xét | 2 | |||||
- Đầu Video | 1 | |||||
- Đầu đĩa | ||||||
- Máy chiếu OverHead | ||||||
- Máy chiếu Projector | 2 | |||||
- Máy chiếu vật thể | 5 | |||||
- Thiết bị khác |