CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2019-2020
CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2019-2020 | ||||||||
THÔNG BÁO | ||||||||
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2019 - 2020 | ||||||||
TT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||||
I | Điều kiện tuyển sinh | Học sinh sinh năm 2013, học sinh thường trú tại 6 thôn của xã Hoàng Quế | Lớp 1 lên lớp 2 | Lớp 2 lên lớp 3 | Lớp 3 lên lớp 4 | Lớp 4 lên lớp 5 | ||
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ | Chương trình của BGD&ĐT | Chương trình của BGD&ĐT | Chương trình của BGD&ĐT | Chương trình của BGD&ĐT | Chương trình của BGD&ĐT | ||
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. | Gia đình kết hợp với nhà trường hướng dẫn học sinh thực hiện nhiệm vụ năm học 2019 - 2020 | Gia đình kết hợp với nhà trường hướng dẫn học sinh thực hiện nhiệm vụ năm học 2019 - 2020 | Gia đình kết hợp với nhà trường hướng dẫn học sinh thực hiện nhiệm vụ năm học 2019 - 2020 | Gia đình kết hợp với nhà trường hướng dẫn học sinh thực hiện nhiệm vụ năm học 2019 - 2020 | Gia đình kết hợp với nhà trường hướng dẫn học sinh thực hiện nhiệm vụ năm học 2019 - 2020 | ||
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | ||||||||
IV | Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) | - Nhà trường có đủ phòng học, đồ dùng thiết bị dạy học phục vụ hoạt động dạy và học. - Nhà trường có phòng tin học dạy chương trình tin học cho học sinh từ khối 1 đến khối 5, dạy 2 tiết/ tuần | - Nhà trường có đủ phòng học, đồ dùng thiết bị dạy học phục vụ hoạt động dạy và học. - Nhà trường có phòng tin học dạy chương trình tin học cho học sinh từ khối 1 đến khối 5, dạy 2 tiết/ tuần | - Nhà trường có đủ phòng học, đồ dùng thiết bị dạy học phục vụ hoạt động dạy và học. | - Nhà trường có đủ phòng học, đồ dùng thiết bị dạy học phục vụ hoạt động dạy và học. | - Nhà trường có đủ phòng học, đồ dùng thiết bị dạy học phục vụ hoạt động dạy và học. | ||
- Nhà trường có phòng tin học dạy chương trình tin học cho học sinh từ khối 1 đến khối 5, dạy 2 tiết/ tuần | - Nhà trường có phòng tin học dạy chương trình tin học cho học sinh từ khối 1 đến khối 5, dạy 2 tiết/ tuần | - Nhà trường có phòng tin học dạy chương trình tin học cho học sinh từ khối 1 đến khối 5, dạy 2 tiết/ tuần | ||||||
V | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | Học sinh được tham gia vào các hoạt động ngoài giờ lên lớp: Thể dục, múa hát tập thể, văn nghệ, các hoạt động theo chủ điểm từng tháng và các hoạt động do cấp trên chỉ đạo tổ chức | Học sinh được tham gia vào các hoạt động ngoài giờ lên lớp: Thể dục, múa hát tập thể, văn nghệ, các hoạt động theo chủ điểm từng tháng và các hoạt động do cấp trên chỉ đạo tổ chức | Học sinh được tham gia vào các hoạt động ngoài giờ lên lớp: Thể dục, múa hát tập thể, văn nghệ, các hoạt động theo chủ điểm từng tháng và các hoạt động do cấp trên chỉ đạo tổ chức | Học sinh được tham gia vào các hoạt động ngoài giờ lên lớp: Thể dục, múa hát tập thể, văn nghệ, các hoạt động theo chủ điểm từng tháng và các hoạt động do cấp trên chỉ đạo tổ chức | Học sinh được tham gia vào các hoạt động ngoài giờ lên lớp: Thể dục, múa hát tập thể, văn nghệ, các hoạt động theo chủ điểm từng tháng và các hoạt động do cấp trên chỉ đạo tổ chức | ||
VI
| Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục | - Có đủ giáo viên - Cán bộ quản lý đảm bảo theo yêu cầu đổi mới phương pháp quản lý | - Có đủ giáo viên - Cán bộ quản lý đảm bảo theo yêu cầu đổi mới phương pháp quản lý | - Có đủ giáo viên - Cán bộ quản lý đảm bảo theo yêu cầu đổi mới phương pháp quản lý | - Có đủ giáo viên - Cán bộ quản lý đảm bảo theo yêu cầu đổi mới phương pháp quản lý | - Có đủ giáo viên - Cán bộ quản lý đảm bảo theo yêu cầu đổi mới phương pháp quản lý | ||
VII | Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | - Phẩm chất: Tốt 119/160 em | - Phẩm chất: Tốt 119/147 em | - Phẩm chất: Tốt 100/137 em | - Phẩm chất: Tốt 120/144 em | - Phẩm chất: Tốt 115/132 em | ||
- Năng lực: Toàn trường | - Năng lực: toàn trường | - Năng lực: toàn trường | - Năng lực: toàn trường | - Năng lực: toàn trường | ||||
+ Tốt: 119 em | + Tốt: 120 em | + Tốt: 101 em | + Tốt: 89 em | + Tốt: 87 em | ||||
+ Đạt: 41 em | + Đạt: 46 em | + Đạt: 36 em | + Đạt: 55 em | + Đạt: 45 em | ||||
+ CCG: 0 em | + CCG: 0 em | + CCG: 0 em | + CCG: 0 em | + CCG: 0 em | ||||
- Sức khỏe HS toàn khối | Sức hỏe HS toàn khối | - Sức khỏe HS toàn khối | - Sức khỏe HS toàn khối | - Sức khỏe HS toàn khối | ||||
+ Tốt: 115 em; | + Tốt: 126 em; | + Tốt: 122 em; | + Tốt: 120 em; | + Tốt: 122 em; | ||||
+ Đạt 45 em | + Đạt: 40 em | + Đạt : 15 em | + Đạt: 24 em | + Đạt: 10 em | ||||
VIII | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | HS có đủ khả năng thực hiện nhiệm vụ học tập | HS có đủ khả năng thực hiện nhiệm vụ học tập | HS có đủ khả năng thực hiện nhiệm vụ học tập | HS có đủ khả năng thực hiện nhiệm vụ học tập | HS có đủ khả năng thực hiện nhiệm vụ học tập | ||