BÁO CÁO TÀI CHÍNH
5. BÁO CÁO TÀI CHÍNH |
|
| ||
|
|
| ||
| Đơn vị tính : 1.000 đồng |
|
| |
A. Tổng thu | Tổng số |
|
| |
Tổng thu (III+IV) | 4228360.000 |
|
| |
I. Tổng thu phí, lệ phí, khác |
|
|
| |
1. Học phí, lệ phí (1) |
|
|
| |
Trong đó : Học phí bán trú |
|
|
| |
: Học phí học 2 buổi/ngày |
|
|
| |
2. Thu từ hợp đồng đào tạo,nghiên cứu,… |
|
|
| |
3. Thu khác |
|
|
| |
II. Tổng số thu nộp ngân sách |
|
|
| |
1. Học phí, lệ phí |
|
|
| |
Trong đó : Học phí bán trú |
|
|
| |
: Học phí học 2 buổi/ngày |
|
|
| |
2. Thu từ hợp đồng đào tạo,nghiên cứu,… |
|
|
| |
3. Hoạt động sự nghiệp khác |
|
|
| |
III. Tổng số thu được để lại đơn vị (I-II) |
|
|
| |
1. Học phí, lệ phí |
|
|
| |
Trong đó : Học phí bán trú |
|
|
| |
: Học phí học 2 buổi/ngày |
|
|
| |
2. Thu từ hợp đồng đào tạo,nghiên cứu,… |
|
|
| |
3. Hoạt động sự nghiệp khác |
|
|
| |
IV. Kinh phí ngân sách nhà nước cấp | 4228360.000 |
|
| |
1. Kinh phí chi thường xuyên | 4,178,360.000 |
|
| |
2. Kinh phí chi không thường xuyên (CTMT,...) | 50,000.000 |
|
| |
3. Chi đầu tư phát triển |
|
|
| |
4. Chi khác (nếu có) |
|
|
| |
|
|
|
| |
B.Tổng chi | Tổng số |
|
| |
Tổng chi (I+II+III+IV) | 4228360.000 |
|
| |
I. Chi thường xuyên (mục III+IV.1 của mục A) | 4178360.000 |
|
| |
Chia ra: 1. Chi thanh toán cho cá nhân (2) | 3,202,398.000 |
|
| |
2. Chi nghiệp vụ chuyên môn (3) | 178,568.000 |
|
| |
3. Chi cho mua sắm, sửa chữa lớn (4) | 235,100.000 |
|
| |
4. Các khoản chi khác (5) | 562294.000 |
|
| |
II. Chi đầu tư phát triển |
|
|
| |
III. Kinh phí chi không thường xuyên (CTMT,...) | 50000.000 |
|
| |
IV. Chi khác (nếu có) |
|
|
| |
| ….,ngày tháng năm 20…. | |||
Kế toán đơn vị | Thủ trưởng đơn vị | |||
(Ký) | (Ký,đóng dấu) | |||
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
Họ và tên :…………….. | Họ và tên :…………….. | |||
|
|
|
| |
Ghi chú : |
|
|
| |
(1) Học phí, lệ phí bao gồm cả số thu học phí, lệ phí năm trước chuyển sang. |
|
|
| |
(2) Gồm các mục: 6000, 6050, 6100, 6150, 6120, 6250, 6300, 6350, 6400, 7150, 7250 của mục lục NSNN |
|
| ||
(3) Gồm các mục: 6500, 6550, 6600, 6650, 6700, 6750, 6800, 6850, 6900, 7000 của mục lục NSNN |
|
| ||
(4) Gồm các mục: 6900, 9000, 9050 |
|
|
|
|
(5) Gồm các mục 9300, 9350, 9400, 8150 của mục lục NSNN hiện hành, không bao gồm các mục trong 3 nhóm mục nói trên. |
|
| ||
|
|
|
|
|
- Đánh giá cán bộ, giáo viên, nhân viên năm học 2013-2014
- CHẤT LƯỢNG 2013-2014
- Kinh phí được sử dụng của trường năm 2013
- Dự toán 2014
- CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC 2013-2014
- CHẤT LƯỢNG 2013
- CÔNG KHAI CSVC NĂM HỌC 2013-2014
- THÔNG TIN NHÂN SỰ NĂM HỌC 2013-2014
- THÔNG TIN NHÂN SỰ 2013-2014
- TT HỌC SINH NĂM HỌC 2013 - 2014
- PHÂN CÔNG CHUYÊN MÔN NĂM HỌC 2013-2014
- BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG
- CÔNG KHAI TÀI CHÍNH NĂM 2012-2013
- CÔNG KHAI TÀI CHÍNH NĂM 2012
- Công khai thông tin về đội ngũ CBQL-GV-NV của CS GDTH, năm học 2013-2014